- 12 December, 2023
- Posted by: phúc nguyễn
- Categories: Kiểm nghiệm, Thực phẩm thường
Kiểm nghiệm chất lượng kẹo là một quy trình quan trọng giúp các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm và chất lượng, ngoài ra kiểm nghiệm là giai đoạn không thể thiếu trong hồ sơ công bố sản phẩm. Vậy các chỉ tiêu kiểm nghiệm chất lượng kẹo gồm những gì?
Mục Lục:
1. Kiệm nghiệm chất lượng kẹo căn cứ vào đâu?
– TCVN 4067 : 1985, Kẹo – Phương pháp lấy mẫu.
– TCVN 4068 : 1985, Kẹo – Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm.
– TCVN 4069 : 2009, Kẹo – Xác định độ ẩm.
– TCVN 4071 : 2009, Kẹo – Xác định tro không tan trong axit clohydric.
– TCVN 4074 : 2009, Kẹo – Xác định hàm lượng đường tổng số.
– TCVN 4075 : 2009, Kẹo – Xác định hàm lượng đường khử.
– TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
– TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001), Đường.
Tiêu chuẩn kiểm nghiệm áp dụng cho các sản phẩm kẹo cứng, có nhân, kẹo mềm và kẹo dẻo.
2. Các chỉ tiêu kiểm nghiệm chất lượng kẹo
2.1 Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu | ||
Kẹo cứng có nhân | Kẹo mềm | Kẹo dẻo | |
1. Hình dạng bên ngoài | Viên kẹo có hình nguyên vẹn, không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều | Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều | Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo; trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
2. Màu sắc | Vỏ: trong, đặc trưng cho sản phẩm
Nhân: đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm | Đặc trưng cho sản phẩm |
3. Mùi vị | Đặc trưng cho sản phẩm | Đặc trưng cho sản phẩm | Đặc trưng cho sản phẩm |
4. Trạng thái | Vỏ: cứng, giòn
Nhân: đặc, sánh |
Mềm, mịn | Dẻo, mềm, hơi dai |
5. Tạp chất lạ | Không được có | Không được có | Không được có |
2.2 Chỉ tiêu lý – hóa
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
Kẹo cứng có nhân | Kẹo mềm | Kẹo dẻo | |
1. Độ ẩm, phần trăm khối lượng a) | 2,0 đến 3,0 | 6,5 đến 8,0 | 10 đến 12 |
2. Hàm lượng đường khử, phần trăm khối lượng, tính theo glucoza | Vỏ: 15 đến 18
Nhân: 25 đến 30 |
18 đến 25 | 35 đến 45 |
3. Hàm lượng đường tổng số, phần trăm khối lượng, tính theo sacaroza, không nhỏ hơn | 40 | 40 | 40 |
4. Hàm lượng tro không tan trong dung dịch axit clohydric 10 %, phần trăm khối lượng, không lớn hơn | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
a) Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ. |
2.3 Chỉ tiêu kim loại nặng
Theo QCVN 8-2:2011/BYT
2.4 Chỉ tiêu vi sinh vật
Theo QCVN 8-3:2012/BYT
2.5 Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các loại phụ gia thực phẩm và các mức theo quy định hiện hành.
3. Quy trình thực hiện kiểm nghiệm chất lượng kẹo
4. Thời gian kiểm nghiệm kẹo là bao lâu?
– Phụ thuộc theo từng chỉ tiêu kiểm nghiệm sẽ có thời gian khác nhau
– Thời gian kiểm nghiệm chất lượng kẹo trung bình là 05 – 07 ngày làm việc.
5. Dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng kẹo tại congbosanpham.com.vn
Với đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm và chuyên nghiệp trong lĩnh vực kiểm nghiệm và công bố sản phẩm. Khi bạn lựa chọn dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng kẹo tại congbosanpham.com.vn, chúng tôi cam kết cung cấp tư vấn miễn phí và hỗ trợ tận tình cho doanh nghiệp của bạn. Dịch vụ của chúng tôi bao gồm:
- Tư vấn và đề xuất các chỉ tiêu kiểm nghiệm phù hợp với sản phẩm kẹo, đảm bảo tuân thủ đúng quy chuẩn.
- Thu thập mẫu sản phẩm từ địa điểm của bạn và gửi chúng đến phòng kiểm nghiệm.
- Theo dõi quá trình kiểm nghiệm, sau đó so sánh kết quả với các quy chuẩn để xác định sự đáp ứng hoặc không đáp ứng của sản phẩm.
- Nhận kết quả gốc và chuyển giao chúng cho bạn tại nơi bạn yêu cầu.
Chúng tôi hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp ích việc thực hiện kiểm nghiệm chất lượng kẹo của quý doanh nghiệp. Nếu vẩn còn thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất từ đội ngũ chuyên nghiệp và tận tâm của chúng tôi
Submit your review | |