- 8 February, 2025
- Posted by: phúc nguyễn
- Categories: Kiểm nghiệm, Thực phẩm thường

Chỉ tiêu vi sinh
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g | K.TCVN 4884 : 2005 (ISO 4833.2003) |
2 | Coliforms | CFU/g | TK.TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2005) |
3 | E.coli | CFU/g | TK.TCVN 6846 : 2007 (ISO 7251 : 2005) |
4 | Staphylococcus aureus(*) | CFU/g | TCVN 4830-1 : 2005(ISO 6888-1 : 1999) |
5 | Salmonella | /25g | TK.TCVN 4829 : 2005 (ISO 6579 : 2002) |
6 | Tổng số bào tử nấm men – mốc | CFU/g | TK.TCVN 8275-1: 2010 (ISO 21527-1 : 2008) |
7 | Clostridium perfringens | CFU/g | TCVN 4991 : 2005 (ISO 7937 : 2004) |
8 | Bacillus cereus | CFU/g | TCVN 4992 : 2005(ISO 7932 : 2004) |
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm khác
Ngoài ra còn có các chỉ tiêu kiểm nghiệm cà phê khác như: Chỉ tiêu kim loại nặng & vi lượng và chỉ tiêu độc tố nấm mốc
Chỉ tiêu độc tố nấm mốc
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử |
1 | Aflatoxin Tổng | µg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
2 | Aflatoxin/chất (B1, B2, G1, G2) | µg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
3 | Ochratoxin A | µg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
Chỉ tiêu kim loại nặng & vi lượng
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử |
1 | Arsen (As)(*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
2 | Cadimi (Cd)(*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
3 | Chì (Pb)(*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
4 | Thủy ngân (Hg)(*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
5 | Đồng (Cu)(*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
6 | Kẽm (Zn)(*) | mg/kg | AOAC 999.11:2011 (AAS) |
Tùy theo mục đích kiểm nghiệm như công bố chất lượng sản phẩm, xin giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm hay kiểm nghiệm định kỳ, doanh nghiệp cần xây dựng kế hoạch kiểm nghiệm cà phê phù hợp. Nếu lựa chọn các chỉ tiêu kiểm nghiệm đúng quy định sẽ giúp tối ưu chi phí và đảm bảo tuân thủ yêu cầu pháp lý
3. Quy trình thực hiện kiểm nghiệm cà phê
Quy trình kiểm nghiệm cà phê gồm 4 bước như sau:
Bước 1: Chuẩn bị sản phẩm mẫu cần kiểm nghiệm
Bước 2: Xây dựng các chỉ tiêu cần kiểm nghiệm theo quy chuẩn sản phẩm đã được đặt ra.
Bước 3: Đem mẫu kiểm nghiệm gửi đến các trung tâm kiểm nghiệm được Bộ Y Tế công nhận
Bước 4: Trung tâm kiểm nghiệm tiếp nhận mẫu và thực hiện kiểm nghiệm theo đúng quy định.
Bước 5: Nhận phiếu kết quả kiểm nghiệm.
⇒ Để có thể thực hiện kiểm nghiệm cà phê một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn ( miễn phí ) và hổ trợ tốt nhất. Khi sử dụng dịch vụ quý khách hàng chỉ cần chuẩn bị mẫu sản phẩm, còn lại những thủ tục khác chúng tôi sẽ thay mặt doanh nghiệp thực hiện tất cả, giúp khách hàng có thể tiết kiệm được thời gian và công sức
4. Dịch vụ kiểm nghiệm cà phê tại congbosanpham.com.vn
Congbosanpham.com.vn cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm cà phê trọn gói, bao gồm tư vấn về tiêu chuẩn sản phẩm, xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm, hướng dẫn kỹ thuật và lấy mẫu sản phẩm, nhằm giúp doanh nghiệp nhận được kết quả nhanh chóng và chính xác nhất. Kết quả kiểm nghiệm do congbosanpham.com.vn thực hiện được công nhận rộng rãi trong nước và trên phạm vi quốc tế.
Quy trình thực hiện dịch vụ của chúng tôi như sau:
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí cho doanh nghiệp về các vấn đề pháp lý , thủ tục liên quan đến việc kiểm nghiệm cà phê theo quy định
- Tư vấn và xây dựng các chỉ tiêu kiểm nghiệm cà phê giúp doanh nghiệp tiết kiệm được thời gian và chi phí
- Lấy mẫu sản phẩm từ địa điểm của bạn và gửi đến phòng kiểm nghiệm đạt chuẩn được Bộ Y Tế công nhận
- Theo dõi quá trình kiểm nghiệm tại trung tâm, cho đến khi có kết quả và bàn giao tận nơi cho doanh nghiệp ngay khi hoàn tất.
- Hoàn thành dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm và hỗ trợ khách hàng tư vấn sau khi kiểm nghiệm
Congbosanpham.com.vn cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được sự hỗ trợ chi tiết nhất.


Submit your review | |